Bộ chia dầu thủy lực các cơ cấu cánh lật (loại 2 cuộn hút) Parker D1VW004CNJW91, 24VDC, 1.23A, 350 bar hoặc tương đương 1 Bộ
Bộ chia dầu thủy lực cơ cầu nâng cửa phễu trước cầu trục (loại 2 cuộn hút) PARKER D3W4CNJP 24VDC, 1.5A,  350 bar hoặc tương đương 1 Bộ
Bộ chuyển đổi giao thức truyền thông Profibus-DP (RPBA-01) hoặc tương đương 2 bộ
Bộ mã hóa cầu trục ENCODER PEPPERL PUCHS RHI90 - ONAK 1R61N - 01024 (HP1) hoặc tương đương 2 Bộ
Cảm biến IFL15-30-10/01YG hoặc tương đương 10 Cái
Công tắc báo chênh áp của phin lọc dầu hồi (loại: RFBN/HC/60G20C10/L220)-Theo mẫu hoặc tương đương 2 Cái
Công tắc báo dây giật sự cố ZS73S10/1SVD 73.1.30.5.01 400V/6A AC-15 IP65 hoặc tương đương 1 Cái
Công tắc báo tốc độ xe con cầu trục BN 20-11rz-M16, IP67, 12VA/W max 3A (1NO+1NC) hoặc tương đương 2 Cái
Công tắc giới hạn Schmersal Model: Z4V7H 335-11z-RVA-2272/2654; Ui: 500V, Uimp: 6KV, AC-15, IEC60947-5-1, IP67; A600 hoặc tương đương 17 Cái
Công tắc phanh HARTMAM301106 hoặc tương đương 17 Cái
Cuộn dây điện từ của bơm dầu đóng mở kẹp ray R: 235 ôm; Din: phi 28; Dout: phi 55; L= 70mm hoặc tương đương 2 Cái
Cuộn hút điện từ HYDAC 3019736, Coil 230AG -50-1836, điện áp 220VAC sử dụng cho ht bơm dầu kẹp bánh xe cầu trục hoặc tương đương 2 Cái
Cuộn hút điện từ van dầu hồi hệ thống thủy lực cầu trục Parker s1-024000 24VDC hoặc tương đương 2 Cái
Đồng hồ đo áp lực loại: STALIFF WIKAIEN 837-1; Dải đo: 0-400 bar (có dầu); đường kính ngoài 68 mm M14 x 1,5 (ren ngoài) hoặc tương đương 2 Cái
Đồng hồ đo áp suất Model:Y-100B-FZ; dải đo: 0-1,6Mpa, CCX 1.6 hoặc tương đương 3 Cái
Công tắc điện từ (bộ mã hóa tốc độ băng tải) loại GAK-PR12-2DP (3 dây, 24VDC) hoặc tương đương 4 Cái
Hộp công tắc của dây giật sự cố loại HFKLT2-II hoặc tương đương 11 Cái
Tiếp điểm LXW5 - 11G2 hoặc tương đương 40 Cái
Công tắc giới hạn LX 19K; Ue: 380VAC/250VAC; Ith: 5A hoặc tương đương 10 Cái
Công tắc máy phá đống XS230 BLPAL2C; Ue: 12...24vdc; 15mm; Ie=100mA hoặc tương đương 10 Cái
Switch báo phanh cơ cấu di chuyển máy đánh đống H335 hoặc tương đương 9 Chiếc
Công tắc điện từ XS118BLFAL2; 230VAC;5VA hoặc tương đương 2 Cái
Đồng hồ đo áp lực nước 0 - 200psi 10 Cái
Đồng hồ đo áp lực nước Dorot 0-350psi hoặc tương đương 4 cái
Van điện từ 2W 160-15 hoặc tương đương 10 Cái
Còi và đèn báo cháy WS401FA hoặc tương đương 15 Cái
Đầu báo khói, FFSP-851 hoặc tương đương 31 Cái
Đầu báo nhiệt, FST-851 hoặc tương đương 10 Cái
Bộ chia khí (cả cuộn hút, gioăng) 4V320 - 10; 0,15 - 0,8Mpa hoặc tương đương 2 Cái
Bộ giảm áp cấp khí cho các van vòi dầu OFH-261, Pmax : 10 bar. Lưu lượng 3m3/h hoặc tương đương 10 Cái
Đo mức Sitrans LR200 7M5422- 3DG30-Z Y15 hoặc tương đương 1 Cái
Biến trở RV30YN 20S B501 129C (góc quay 0-90 độ tương ứng với 0-100%) (đo góc mở van đầu đẩy bơm tuần hoàn) hoặc tương đương 2 Cái
Cảm biến nhiệt độ Pt1000, 0-300 độ 2 Cái
Cảm biến nhiệt độ Pt2000, 0-300 độ 1 Cái
Cuộn hút van điện từ (mã của van P/N: A93240220); 24VAC/50Hz hoặc tương đương 1 Cái
Đồng hồ đo áp suất kiểu màng, dải đo: 0-1,6 Mpa, Vật liệu Inox SUS 304, đầu nối ren: 1/2" ; Model: YTP-100BF hoặc tương đương 2 Cái
Transmitter EJA530E-JDS4N-017DL/HE, dải đo: 0-25Mpa, U: 10,5-42VDC, Out: 4-20mA, Pm:16 Mpa hoặc tương đương 1 Bộ
Đầu báo nhiệt chống nổ Model: 302EPM-194 hoặc tương đương 3 Cái
Đầu báo nhiệt chống nước Model: 302ET-194 hoặc tương đương 4 Cái
Cảm biến đo nồng độ Hydro trong không khí HTA P/N: 2110B3757 (HP1) hoặc tương đương 2 Cái
Cảm biến đo nồng độ Hydro trong oxy HTO model : 3HYE(S) hoặc tương đương 2 Cái
Cảm biến đo nồng độ oxy trong hydro, OX-1 hoặc tương đương 2 Chiếc
Đồng hồ đo áp lực tại chỗ EN857-1, SS316 wika, dải đo 0-40bar hoặc tương đương 2 Cái
Đồng hồ hiển thị áp lực tại chỗ đầu vào panel phân tích nồng độ Oxy trong Hydro Dải đo: 0-4Bar (0-60psi). Hãng WIKA. DN mặt đồng hồ: 6cm. Bước ren 1,5mm hoặc tương đương 4 Cái
Lưu lượng kế có tín hiệu cảnh báo hệ thống hydro HP1 KROHNE DK32/K2/S/A-Eex hoặc tương đương 2 Cái
Lưu lượng kế ống thủy tinh panel giám sát HTO hệ thống hydro HP1 Tokyo Keiso F07-71020711 hoặc tương đương 2 Cái
Lưu lượng kế ống thủy tinh panel giám sát OTH hệ thống hydro HP1 Porter B-125-50 hoặc tương đương 2 Cái
Module chuyển đổi nguồn; Type KFD0-SD2-STC4-EX1.1045 hoặc tương đương 1 Chiếc
Module chuyển dổi nguồn; Type KFD2-STC4-EX1 hoặc tương đương 1 Chiếc
Module nguồn ( bộ chuyển đổi tín hiệu kỹ thuật số ) MACX MCR - EX -SL-RPSSI-I Model : 2865340 hoặc tương đương 1 Chiếc
Thiết bị đo độ dẫn Bộ Cond (hê thống hydro hải phòng 1) hoặc tương đương 2 cái
Thiết bị đo MACX MCR-EX-SL-2NAM; P/N: 2865489 hoặc tương đương 2 Cái
Thiết bị đo mức Torrix Ex NT, PS40bar hoặc tương đương 2 Cái
Thiết bị đo nhiệt độ: PT100; 700mm; 0 - 300 độ C hoặc tương đương 2 Cái
Van điện từ asco EXM0344-24VDC P/N: PVXB262C080E; TPL 22326; 24VDC hoặc tương đương 2 Cái
Module chuyển đổi tín hiệu mã hóa ABB, model: RTAC hoặc tương đương 3 Bộ
Module đầu ra, 140DA084210 hoặc tương đương 1 Cái
Module đầu vào số 140DAI75300 hoặc tương đương 2 Cái
Module truyền thông cầu trục CRP (140CRP93100) hoặc tương đương 1 Bộ
Module giám sát FMM-101 hoặc tương đương 6 Cái
Module trung gian ISO-X hoặc tương đương 6 Cái
Màn hình HMI CompAir, model:C20606/130; s/n: 1706, soft ver. C20627/100/UN/B4 hoặc tương đương 1 Bộ
Bộ điều khiển mức OMRON, model: 61F-I, loại chân tròn, U: 220VAC/50Hz (bao gồm cả đế lắp) hoặc tương đương 2 Bộ
Bộ điều khiển nhiệt độ Autonics, model: TK4S-R4SR, U: 220VAC/50Hz; kích thước: dài x rộng: 92x92 hoặc tương đương 2 Cái
Module báo cháy (FMM-101) hoặc tương đương 1 Cái
Module điều khiển FCM-1 hoặc tương đương 7 Cái